phát biểu thông báo công bố tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phát biểu thông báo công bố
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phát biểu thông báo công bố tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phát biểu thông báo công bố.
Nghĩa tiếng Nhật của từ phát biểu thông báo công bố:
Trong tiếng Nhật phát biểu thông báo công bố có nghĩa là : 発表 . Cách đọc : はっぴょう. Romaji : happyo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
重大な発表があります。
Juudai na happyou ga ari masu.
Tôi có 1 thông báo rất quan trọng
田中さんの発表がよくないと評判される。
Tanaka san no happyou ga yokunai to hyoubansareru.
Bài phát biểu của anh Tanaka được đánh giá là không tốt.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nghiên cứu:
Trong tiếng Nhật nghiên cứu có nghĩa là : 研究 . Cách đọc : けんきゅう. Romaji : kenkyuu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はロボットの研究をしています。
Kare ha robotto no kenkyuu o shi te i masu.
Anh ấy đang nghiên cứu rô bốt
私は物理を研究している。
Watashi ha butsuri wo kenkuushiteiru.
Tôi đang nghiên cứu vật lý.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : phát biểu thông báo công bố tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phát biểu thông báo công bố. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook