từ điển nhật việt

norimono là gì? Nghĩa của từ 乗り物 のりもの trong tiếng Nhậtnorimono là gì? Nghĩa của từ 乗り物  のりもの trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu norimono là gì? Nghĩa của từ 乗り物 のりもの trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 乗り物

Cách đọc : のりもの. Romaji : norimono

Ý nghĩa tiếng việ t : phương tiện đi lại

Ý nghĩa tiếng Anh : vehicle, transportation

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

自転車は便利な乗り物です。
Jitensha ha benri na norimono desu.
Xe hơi là 1 phương tiện đi lại tiện lợi

毎日の乗り物はバイクです。
mainichi no norimono ha baiku desu
Phương tiện đi lại hàng ngày là xe máy.

Xem thêm :
Từ vựng : 布団

Cách đọc : ふとん. Romaji : futon

Ý nghĩa tiếng việ t : nệm, chăn

Ý nghĩa tiếng Anh : Japanese-style padded mattress

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

布団がとても柔らかい。
Futon ga totemo yawarakai.
Chăn rất là mềm

布団は重いので、3歳の子供は運べない。
futon ha omoi node
3 sai no kodomo ha hakobe nai
Chăn nệm nặng nên đứa trẻ 3 tuổi không di chuyển được đâu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

yakunitatsu là gì?

yabureru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : norimono là gì? Nghĩa của từ 乗り物 のりもの trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook