từ điển nhật việt

Nicchuu là gì? Nghĩa của từ 日中 にっちゅう trong tiếng NhậtNicchuu là gì? Nghĩa của từ 日中  にっちゅう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu Nicchuu là gì? Nghĩa của từ 日中 にっちゅう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 日中

Cách đọc : にっちゅう. Romaji : Nicchuu

Ý nghĩa tiếng việ t : suốt 1 ngày

Ý nghĩa tiếng Anh : during the day

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日中はずっと海で泳いでいました。
Nicchuu ha zutto umi de oyoi de i mashi ta.
Tôi đã bơi suốt cả ngày ngoài biển

日中富士山を眺めました。
Tôi đã ngắm núi Phú Sĩ suốt cả ngày.

Xem thêm :
Từ vựng : 今後

Cách đọc : こんご. Romaji : Kongo

Ý nghĩa tiếng việ t : từ nay trở đi

Ý nghĩa tiếng Anh : in the future, from now on

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今後ともよろしくお願いします。
Kongo to mo yoroshiku onegai shi masu.
Sau này cũng rất mong anh giúp đỡ

こんど友達になろう。
Từ bây giờ hãy trở thành bạn bè thôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

eikyou là gì?

-bunya- là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Nicchuu là gì? Nghĩa của từ 日中 にっちゅう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook