nhấn mạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhấn mạnh
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhấn mạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhấn mạnh.
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhấn mạnh:
Trong tiếng Nhật nhấn mạnh có nghĩa là : 強調 . Cách đọc : きょうちょう. Romaji : kyouchou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は良いところだけを強調した。
kare ha yoi tokoro dake wo kyouchou shi ta
Anh ấy chỉ nhấn mạnh điểm tốt
この言葉の強調はどれか?
kono kotoba no kyouchou ha dore ka
Điểm nhấn mạnh của từ này là ở đâu?
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chế độ:
Trong tiếng Nhật chế độ có nghĩa là : 制度 . Cách đọc : せいど. Romaji : seido
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
来年から新しい制度が始まります。
rainen kara atarashii seido ga hajimari masu
Từ năm sau chế độ mới sẽ bắt đầu
古い制度に戻りたい。
furui seido ni modori tai
Tôi muốn trở lại chế độ cũ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nhấn mạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhấn mạnh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook