nghiêng về tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghiêng về
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nghiêng về tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghiêng về.
Nghĩa tiếng Nhật của từ nghiêng về:
Trong tiếng Nhật nghiêng về có nghĩa là : 傾く . Cách đọc : かたむく. Romaji : katamuku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お日様が西に傾きましたね。
ohisama ga nishi ni katamuki mashi ta ne
mặt trời đang ngả dần về phía tây
この家は右側に傾いている。
kono uchi ha migigawa ni katamui te iru
Ngôi nhà này nghiêng về bên phải.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hiện đại:
Trong tiếng Nhật hiện đại có nghĩa là : モダン . Cách đọc : もだん. Romaji : modan
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あの建物はモダンだね。
ano tatemono ha modan da ne
toà nhà đó thật hiện đại nhỉ
モダンなファッションですね。
modan na fasshon desu ne
Thời trang hiện đại nhỉ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nghiêng về tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghiêng về. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook