từ điển việt nhật

nghèo nàn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghèo nànnghèo nàn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghèo nàn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nghèo nàn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghèo nàn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nghèo nàn:

Trong tiếng Nhật nghèo nàn có nghĩa là : 貧しい . Cách đọc : まずしい. Romaji : mazushii

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は貧しい家庭で育ったんだ。
kare ha mazushii katei de sodatta n da
Anh ấy đã lớn lên trong 1 gia đình ngèo khổ

貧しい人にお金や服をあげました。
mazushii hito ni okane ya fuku wo age mashi ta
Tôi đã tặng tiền và quần áo cho người nghèo.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tăng thêm:

Trong tiếng Nhật tăng thêm có nghĩa là : 増大 . Cách đọc : ぞうだい. Romaji : zoudai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

生産コスト増大のため、値上げします。
seisan kosuto zoudai no tame neage shi masu
Do chi phí sản xuất gia tăng, nên chúng tôi tăng giá

費用の増大が起こった。
hiyou no zoudai ga okotu ta
Đã xảy ra sự tăng lên của phí tổn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

kết hợp tiếng Nhật là gì?

kim loại tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nghèo nàn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghèo nàn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook