ngày mồng 10 tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày mồng 10
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ngày mồng 10 tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày mồng 10.
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày mồng 10:
Trong tiếng Nhật ngày mồng 10 có nghĩa là : 十日 . Cách đọc : とおか. Romaji : tooka
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
十日後に帰ります。
Juu nichi go ni kaeri masu.
Tôi sẽ trở lại trong 10 ngày
短期留学は十日だけです。
Tanki ryuugaku ha juu nichi dake desu.
Du học ngắn hạn là chỉ 10 ngày thôi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ miệng:
Trong tiếng Nhật miệng có nghĩa là : 口 . Cách đọc : くち. Romaji : kuchi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
口を大きく開けてください。
Kuchi o ookiku ake te kudasai.
Hãy há miệng to ra nào
口をあけて食べ物を入れます。
Kuchi o ake te tabemono o ire masu.
Mở miệng rồi đưa đồ ăn vào.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ngày mồng 10 tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày mồng 10. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook