từ điển nhật việt

nettowa-ku là gì? Nghĩa của từ ネットワーク ねっとわ-く trong tiếng Nhậtnettowa-ku là gì? Nghĩa của từ ネットワーク ねっとわ-く trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nettowa-ku là gì? Nghĩa của từ ネットワーク ねっとわ-く trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ネットワーク

Cách đọc : ねっとわ-く. Romaji : nettowa-ku

Ý nghĩa tiếng việ t : mạng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

最近、社内ネットワークの調子が悪い。
saikin shanai nettowa-ku no choushi ga warui
Gần đây tình trạng mạng nội bộ công ty không tốt

ネットワークで他人に無料で連絡される。
Nettowa-ku de tanin ni muryou de renraku sa reru
Có thể liên lạc được với người khác miễn phí bằng mạng.

Xem thêm :
Từ vựng : 弁護士

Cách đọc : べんごし. Romaji : bengoshi

Ý nghĩa tiếng việ t : luật sư

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

父は弁護士です。
chichi ha bengoshi desu
Cha tôi là luật sư

弁護士になりたい。
bengoshi ni nari tai
Tôi muốn trở thành luật sư.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nhap-du-lieu là gì?

lan-truoc là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nettowa-ku là gì? Nghĩa của từ ネットワーク ねっとわ-く trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook