từ điển nhật việt

nenkajou là gì? Nghĩa của từ 年賀状 ねんがじょう trong tiếng Nhậtnenkajou là gì? Nghĩa của từ 年賀状  ねんがじょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nenkajou là gì? Nghĩa của từ 年賀状 ねんがじょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 年賀状

Cách đọc : ねんがじょう. Romaji : nenkajou

Ý nghĩa tiếng việ t : thiệp năm mới

Ý nghĩa tiếng Anh : New Year’s card

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨日、年賀状を出しました。
Kinou, nengajou o dashi mashi ta.
Hôm qua tôi đã gửi thiệp chúc tết

年賀状を知り合いに送った。
nengajou wo shiriai ni okutu ta
Tôi đã gửi thiệp năm mới cho người quen.

Xem thêm :
Từ vựng : 乗り物

Cách đọc : のりもの. Romaji : norimono

Ý nghĩa tiếng việ t : phương tiện đi lại

Ý nghĩa tiếng Anh : vehicle, transportation

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

自転車は便利な乗り物です。
Jitensha ha benri na norimono desu.
Xe hơi là 1 phương tiện đi lại tiện lợi

毎日の乗り物はバイクです。
mainichi no norimono ha baiku desu
Phương tiện đi lại hàng ngày là xe máy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

futon là gì?

yakunitatsu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nenkajou là gì? Nghĩa của từ 年賀状 ねんがじょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook