từ điển việt nhật

nấu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nấunấu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nấu

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nấu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nấu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nấu:

Trong tiếng Nhật nấu có nghĩa là : 煮る . Cách đọc : にる. Romaji : niru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

何から煮ようか。
nani kara niyou ka
Nấu cái gì trước nào

まず、この肉を煮てください。
mazu kono niku wo ni te kudasai
Đầu tiên hãy nấu thịt này lên.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ buổi hòa nhạc:

Trong tiếng Nhật buổi hòa nhạc có nghĩa là : コンサート. Cách đọc : こんさ-と. Romaji : konsa-to

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

友達とジャズのコンサートに行きました。
tomodachi to jazu no konsa-to ni iki mashi ta
Tôi đã cùng bạn đi xem hoà nhạc jazz

高橋一郎のコンサートに行きたい。
takahashi ichirou no konsa-to ni iki tai
Tôi muốn đi tới buổi hoà nhạc của Takahashi Ichirou.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

xăng tiếng Nhật là gì?

quần lót tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nấu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nấu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook