từ điển nhật việt

namae là gì? Nghĩa của từ 名前 なまえ trong tiếng Nhậtnamae là gì? Nghĩa của từ 名前  なまえ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu namae là gì? Nghĩa của từ 名前 なまえ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 名前

Cách đọc : なまえ. Romaji : namae

Ý nghĩa tiếng việ t : tên

Ý nghĩa tiếng Anh : name

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あなたの名前を教えてください。
Anata no namae wo oshietekudasai.
Hãy cho tôi biết tên của bạn

お名前は何ですか。
Onamae ha nandesuka.
Tên bạn là gì?

Xem thêm :
Từ vựng : 夫

Cách đọc : おっと. Romaji : otto

Ý nghĩa tiếng việ t : chồng tôi

Ý nghĩa tiếng Anh : husband

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の夫はサラリーマンです。
Watashi no otto ha sarari-man desu..
Chồng tôi là một nhân viên văn phòng

夫は気が短い人だ。
Otto ha ki ga mijikaihito da.
Chồng tôi là người nóng tính.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ichi là gì?

kekkon là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : namae là gì? Nghĩa của từ 名前 なまえ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook