naguru là gì? Nghĩa của từ 殴る なぐる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu naguru là gì? Nghĩa của từ 殴る なぐる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 殴る
Cách đọc : なぐる. Romaji : naguru
Ý nghĩa tiếng việ t : đấm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は思わず友人を殴ったの
kare ha omowazu yuujin wo nagutta no
Anh ta bất chợt đấm bạn anh ta à?
同級生を殴ってはいけない。
doukyuusei wo nagutte ha ike nai
Không được đấm bạn cùng lớp.
Xem thêm :
Từ vựng : 両手
Cách đọc : りょうて. Romaji : ryoute
Ý nghĩa tiếng việ t : cả hai tay
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は両手をついて謝ったよ。
kare ha ryoute wo tsui te ayamatta yo
Anh ấy chắp 2 tay cảm ơn
両手で荷物を持つ。
ryoute de nimotsu wo motsu
Xách hành lí bằng cả 2 tay.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : naguru là gì? Nghĩa của từ 殴る なぐる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook