nagabiku là gì? Nghĩa của từ 長引く ながびく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nagabiku là gì? Nghĩa của từ 長引く ながびく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 長引く
Cách đọc : ながびく. Romaji : nagabiku
Ý nghĩa tiếng việ t : kéo dài
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
会議が長引いているようです。
kaigi ga nagabii te iru you desu
Cuộc họp có vẻ kéo dài
締め切りを長引いてください。
shimekiri wo nagabii te kudasai
Hãy kéo dài hạn chót.
Xem thêm :
Từ vựng : せっせと
Cách đọc : せsせと. Romaji : sesseto
Ý nghĩa tiếng việ t : cần mẫn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は朝から晩までせっせと働いたの。
kare ha asa kara ban made sesseto hatarai ta no
Anh ấy làm việc cần mẫn từ sáng tới tối
彼女はせっせと働く。
kanojo ha sesseto hataraku
Cô ấy cả đời cần mẫn làm việc.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nagabiku là gì? Nghĩa của từ 長引く ながびく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook