migi là gì? Nghĩa của từ 右 みぎ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu migi là gì? Nghĩa của từ 右 みぎ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 右
Cách đọc : みぎ. Romaji : migi
Ý nghĩa tiếng việ t : bên phải
Ý nghĩa tiếng Anh : right
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
右のポケットにハンカチが入っています。
Migi no poketto ni hankachi ga itteimasu.
Tôi có một chiếc khăn tay để trong túi bên phải
右側にレストランがあります。
Migigawa ni resutoran ga arimasu.
Phía bên tay phải có một nhà hàng.
Xem thêm :
Từ vựng : 浴びる
Cách đọc : あびる. Romaji : abiru
Ý nghĩa tiếng việ t : tắm
Ý nghĩa tiếng Anh : take (a shower)
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は朝、シャワーを浴びます。
Watashi ha asa, shawa- wo abimasu
Tôi tắm vòi hoa sen vào buổi sáng
帰った後すぐにシャワーをあびるのはからだによくないです。
Kaettaato sugu ni shawa- wo abiru noha karada ni yokunaidesu.
Sau khi về mà lập tức tắm vòi hoa sen ngay thì không tốt cho cơ thể.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : migi là gì? Nghĩa của từ 右 みぎ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook