masani là gì? Nghĩa của từ 正に まさに trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu masani là gì? Nghĩa của từ 正に まさに trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 正に
Cách đọc : まさに. Romaji : masani
Ý nghĩa tiếng việ t : quả là, đích thị là
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は正に英雄ね。
kare ha masani eiyuu ne
Anh ấy quả thật là anh hùng nhỉ
彼女はまさに珍しいタレントですね。
kanojo ha masani mezurashii tarento desu ne
Cô ấy thực sự là tài năng hiếm có.
Xem thêm :
Từ vựng : 蛇
Cách đọc : へび. Romaji : hebi
Ý nghĩa tiếng việ t : con rắn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
蛇がカエルを捕まえたの。
hebi ga kaeru wo tsukamae ta no
Con rắn đã bắt được con ếch
蛇がどこか突然飛びました。
hebi ga doko ka totsuzen tobi mashi ta
Con rắn từ đâu đó nhảy ra.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : masani là gì? Nghĩa của từ 正に まさに trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook