làm cho thống nhất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm cho thống nhất
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu làm cho thống nhất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm cho thống nhất.
Nghĩa tiếng Nhật của từ làm cho thống nhất:
Trong tiếng Nhật làm cho thống nhất có nghĩa là : そろえる . Cách đọc : そろえる. Romaji : soroeru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
花は長さをそろえて花瓶にさしましょう。
hana ha naga sa wo soroe te hanagame ni sashi masho u
hãy làm cho chiều dài của hoa cùng 1 cỡ rồi cắm vào bình nào
この2つの作文の長さをそろえて直してください。
kono futatsu no sakubun no naga sa wo soroe te naoshi te kudasai
Hãy thống nhất độ dài hai đoạn văn và sửa đi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ dấu vết:
Trong tiếng Nhật dấu vết có nghĩa là : 跡 . Cách đọc : あと. Romaji : ato
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ここにタイヤの跡があるわ。
koko ni taiya no ato ga aru wa
ở đây có vết bánh xe
泥棒は何の跡でも残しない。
dorobou ha nan no ato demo noko shi nai
Ăn trộm không để lại một dấu vết gì.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : làm cho thống nhất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm cho thống nhất. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook