lắc qua lắc lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lắc qua lắc lại
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lắc qua lắc lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lắc qua lắc lại.
Nghĩa tiếng Nhật của từ lắc qua lắc lại:
Trong tiếng Nhật lắc qua lắc lại có nghĩa là : ぐらぐら . Cách đọc : ぐらぐら. Romaji : guragura
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
地震で家がぐらぐらと揺れた。
Jishin de ie ga guragura to yure ta.
ngôi nhà lắc qua lắc lại do động đất
木の枝が風でぐらぐらしている。
Ki no eda ga kaze de guragurashiteiru.
Cành cây lắc qua lắc lại do gió.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thư nhanh:
Trong tiếng Nhật thư nhanh có nghĩa là : 航空便 . Cách đọc : こうこうびん. Romaji : Koukoubin
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
航空便で書類が届きました。
Koukuu bin de shorui ga todoki mashi ta.
Giấy tờ đã đến nhờ chuyển phát nhanh (theo đường hàng không)
航空便で商品を送った。
Koukoubin de shouhin wo okutta.
Tôi đã gửi sản phẩm bằng chuyển phát nhanh theo đường hàng không.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
dép đi trong nhà tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : lắc qua lắc lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lắc qua lắc lại. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook