từ điển nhật việt

kuchibiru là gì? Nghĩa của từ 唇 くちびる trong tiếng Nhậtkuchibiru là gì? Nghĩa của từ 唇  くちびる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kuchibiru là gì? Nghĩa của từ 唇 くちびる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 唇

Cách đọc : くちびる. Romaji : kuchibiru

Ý nghĩa tiếng việ t : môi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

寒くて唇が青くなってしまった。
samuku te kuchibiru ga aoku natu te shimatu ta
vì trời lạnh mà môi thâm tím lại

唇が赤くする。
kuchibiru ga akaku suru
Làm môi đỏ lên. ( tô son )

Xem thêm :
Từ vựng : 通路

Cách đọc : つうろ. Romaji : tsuuro

Ý nghĩa tiếng việ t : lối đi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

通路の右側にトイレがありますよ。
tsuuro no migigawa ni toire ga ari masu yo
phía bên phải lối đi có nhà vệ sinh đó

通路で走っている人は誰か。
tsuuro de hashitte iru hito ha tare ka
Người đang chạy ở lối đi là ai thế?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

giai-thuong là gì?

sinh-ra là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kuchibiru là gì? Nghĩa của từ 唇 くちびる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook