kouban là gì? Nghĩa của từ 交番 こうばん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kouban là gì? Nghĩa của từ 交番 こうばん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 交番
Cách đọc : こうばん. Romaji : kouban
Ý nghĩa tiếng việ t : đồn cảnh sát
Ý nghĩa tiếng Anh : police box
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あそこの交番で道を聞きましょう。
Asoko no kouban de michi o kiki masho u.
Chúng ta hãy hỏi đường ở đồn cảnh sát kia đi
交番で田中さんの住所を聞いてください。
kouban de tanaka san no juusho wo kii te kudasai
Hãy hỏi địa chỉ nhà anh Tanaka ở đồn cảnh sát đi.
Xem thêm :
Từ vựng : 大分
Cách đọc : だいぶ. Romaji : daibu
Ý nghĩa tiếng việ t : hầu hết
Ý nghĩa tiếng Anh : greatly, fairly, highly
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
大分ピアノが上手くなりました。
Ooita piano ga umaku nari mashi ta.
Tôi đã đánh piano giỏi hơn khá nhiều
彼の話すスキルはだいぶよくなる。
kare no hanasu sukiru ha daibu yoku naru
Kỹ năng nói chuyện của anh ấy tốt hơn khá nhiều.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kouban là gì? Nghĩa của từ 交番 こうばん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook