koboreru là gì? Nghĩa của từ こぼれる こぼれる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu koboreru là gì? Nghĩa của từ こぼれる こぼれる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : こぼれる
Cách đọc : こぼれる. Romaji : koboreru
Ý nghĩa tiếng việ t : chảy ra
Ý nghĩa tiếng Anh : spill, overflow
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女の目から涙がこぼれた。
Kanojo no me kara namida ga kobore ta.
Nước mắt đã chảy ra từ mắt cô ấy
水を多すぎて注ぐと、こぼれる。
Mizu wo oo sugi te sosogu to, koboreru.
Khi rót quá nhiều nước thì nó sẽ tràn ra.
Xem thêm :
Từ vựng : 伝える
Cách đọc : つたえる. Romaji : tsutaeru
Ý nghĩa tiếng việ t : truyền đạt
Ý nghĩa tiếng Anh : convey, transmit
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
みんなにこのことを伝えてください。
Minna ni kono koto o tsutae te kudasai.
Hãy truyền đạt việc này tới mọi người
山田さんに私がいったことを伝えなさい。
Yamada san ni watashi ga itta koto o tsutae nasai.
Hãy truyền đạt đến anh Yamda điều tôi đã nói.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : koboreru là gì? Nghĩa của từ こぼれる こぼれる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook