từ điển việt nhật

kính, ống kính tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kính, ống kínhkính, ống kính tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kính, ống kính

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kính, ống kính tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kính, ống kính.

Nghĩa tiếng Nhật của từ kính, ống kính:

Trong tiếng Nhật kính, ống kính có nghĩa là : レンズ . Cách đọc : れんず. Romaji : renzu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

眼鏡のレンズを替えました。       
gankyou no renzu wo kae mashi ta
Tôi đã thay miếng kính của kính mắt

レンズがつくと、目がもっと大きくなるように見えます。
renzu ga tsuku to me ga motto ookiku naru you ni mamie masu
Hễ đeo kính thì mắt trông như to ra hơn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ công bằng:

Trong tiếng Nhật công bằng có nghĩa là : 公平 . Cách đọc : こうへい. Romaji : kouhei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

賞金をもらったら公平に分けましょう。
shoukin wo morattara kouhei ni wake masho u shi
Sau khi nhận được tiền thưởng thì hãy chia đều nhé

審判は公平な決定を出しました。
shinpan ha kouhei na kettei wo dashi mashi ta
Trọng tài đưa ra quyết định công bằng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chiếu rọi tiếng Nhật là gì?

cải tạo tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kính, ống kính tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kính, ống kính. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook