từ điển nhật việt

kikaku là gì? Nghĩa của từ 企画 きかく trong tiếng Nhậtkikaku là gì? Nghĩa của từ 企画  きかく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kikaku là gì? Nghĩa của từ 企画 きかく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 企画

Cách đọc : きかく. Romaji : kikaku

Ý nghĩa tiếng việ t : kế hoạch

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

独身者パーティーを企画した。
dokushin mono pa-ti- wo kikaku shi ta
Tôi đã lập kế hoạch cho buổi tiệc của những người độc thân

詳しい企画を立ててください。
kuwashii kikaku wo tatete kudasai
Hãy lập kế hoạch chi tiết.

Xem thêm :
Từ vựng : 財政

Cách đọc : ざいせい. Romaji : zaisei

Ý nghĩa tiếng việ t : tài chính

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

国の財政はとても苦しい状態だな。
kuni no zaisei ha totemo kurushii joutai da na
Tài chính quốc gia đang ở trong tình trạng rất tồi tệ

この国の財政がとても豊富だ。
kono kuni no zaisei ga totemo houfu da
Tài chính của nước đó rất phong phú.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tong-hop là gì?

cai-hop-cai-tui là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kikaku là gì? Nghĩa của từ 企画 きかく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook