từ điển việt nhật

kiếm tiền tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiếm tiềnkiếm tiền tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiếm tiền

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kiếm tiền tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiếm tiền.

Nghĩa tiếng Nhật của từ kiếm tiền:

Trong tiếng Nhật kiếm tiền có nghĩa là : 稼ぐ . Cách đọc : かせぐ. Romaji : kaasegu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はお金をだいぶ稼いだらしいよ。
Kare ha okane o daibu kasei da rashii yo.
Anh ấy có vẻ như đã kiếm được kha khá tiền đó

車を売る仕事をして、お金をたくさん稼げた。
Kuruma o uru shigoto wo shite, okane wo takusan kasegeta.
Tôi làm việc bán ô tô nên đã kiếm được nhiều tiền.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ phải trái:

Trong tiếng Nhật phải trái có nghĩa là : 左右 . Cách đọc : さゆう. Romaji : sayuu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

左右を見てから横断歩道を渡りなさい。
Sayuu o mi te kara oudan hodou o watarinasai.
Hãy nhìn trái phải rồi hãy sang đường

道を渡る時、左右を注意ください。
Michi o wataru toki, sayuu o chuui kudasai.
Khi qua đường thì hãy chú ý trái phải.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đau tiếng Nhật là gì?

hiểu lầm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kiếm tiền tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiếm tiền. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook