kicchin là gì? Nghĩa của từ キッチン きcちん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kicchin là gì? Nghĩa của từ キッチン きcちん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : キッチン
Cách đọc : きcちん. Romaji : kicchin
Ý nghĩa tiếng việ t : nhà bếp
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はキッチンで夕食を作っています。
kanojo ha kitchin de yuushoku wo tsukutu te i masu
Cô ấy đang nấu bữa tối trong bếp
キッチンは狭いですね。
kitchin ha semai desu ne
Nhà bếp nhỏ nhỉ.
Xem thêm :
Từ vựng : キス
Cách đọc : きす. Romaji : kisu
Ý nghĩa tiếng việ t : hôn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
初めてのキスは海岸でだったの。
hajimete no kisu ha kaigan de datta no
Nụ hôn đầu tiên là ở bờ biển
恋人にキスしたい。
koibito ni kisu shi tai
Tôi muốn hôn người yêu.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
trong-cac-khu-vuc-do-thi-cua-Tokyo là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : kicchin là gì? Nghĩa của từ キッチン きcちん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook