kí túc xá tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kí túc xá
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kí túc xá tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kí túc xá.
Nghĩa tiếng Nhật của từ kí túc xá:
Trong tiếng Nhật kí túc xá có nghĩa là : 寮 . Cách đọc : りょう. Romaji : ryou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は会社の寮に住んでいます。
kare ha kaisha no ryou ni sun de i masu
anh ta sống trong kí túc xá của công ty
私の家から学校までとても遠いので寮で住んでいます。
watashi no ie kara gakkou made totemo tooi node ryou de sun de i masu
Từ nhà tôi tới trường rất xa nên tôi sống trong kí túc xá.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngây thơ hồn nhiên:
Trong tiếng Nhật ngây thơ hồn nhiên có nghĩa là : 幼い . Cách đọc : おさない. Romaji : osanai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女には幼い息子がいます。
kanojo ni ha osanai musuko ga i masu
cô ấy có một đứa con trai rất ngây thơ đáng yêu
幼い子ですね。
osanai ko desu ne
Đúng là đứa bé hồn nhiên nhỉ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kí túc xá tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kí túc xá. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook