khăn trải giường tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khăn trải giường
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu khăn trải giường tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khăn trải giường.
Nghĩa tiếng Nhật của từ khăn trải giường:
Trong tiếng Nhật khăn trải giường có nghĩa là : シーツ. Cách đọc : し-つ. Romaji : shi-tu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
メイドがシーツを交換してくれたね。
meido ga shitsu wo koukan shi te kure ta ne
Người dọn phòng đã thay khăn trải giường cho rồi nhỉ
シーツを取り替えてください。
shitsu wo torikae te kudasai
Hãy thay khăn trải giường.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chảo rán:
Trong tiếng Nhật chảo rán có nghĩa là : フライパン. Cách đọc : ふらいぱん. Romaji : furaipan
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
フライパンで目玉焼きを作ったよ。
furaipan de medamayaki wo tsukutta yo
Tôi đã làm món medamayaki (trứng rán để nguyên lòng đỏ) bằng chảo rán
フライパンに塩やしょうゆを入れる。
furaipan ni shio ya shouyu wo haireru
Hãy cho muối và xì dầu vào chảo rán.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
từng người một tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : khăn trải giường tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khăn trải giường. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook