từ điển nhật việt

keigo là gì? Nghĩa của từ 敬語 けいご trong tiếng Nhậtkeigo là gì? Nghĩa của từ 敬語  けいご trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu keigo là gì? Nghĩa của từ 敬語 けいご trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 敬語

Cách đọc : けいご. Romaji : keigo

Ý nghĩa tiếng việ t : kính ngữ

Ý nghĩa tiếng Anh : polite speech

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お客様には敬語を使いなさい。
Okyakusama ni ha keigo wo tsukainasai.
Hãy dùng kính ngữ với khách hàng

外国人はよく敬語を間違います。
gaikokujin ha yoku keigo wo machigai masu
Người ngoại quốc hay sai kính ngữ.

Xem thêm :
Từ vựng : 欠席

Cách đọc : けっせき. Romaji : kesseki

Ý nghĩa tiếng việ t : vắng mặt

Ý nghĩa tiếng Anh : absence

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

風邪のため今日は欠席します。
Kaze no tame kyou ha kesseki shi masu.
Vì bị ốm nên mai tôi vắng mặt

きょう山田さんは欠席しました。
kyou Yamada san ha kesseki shi mashi ta
Hôm nay anh Yamada vắng mặt.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

suicchi là gì?

souji là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : keigo là gì? Nghĩa của từ 敬語 けいご trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook