từ điển nhật việt

kaba- là gì? Nghĩa của từ カバー かば- trong tiếng Nhậtkaba- là gì? Nghĩa của từ カバー  かば- trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kaba- là gì? Nghĩa của từ カバー かば- trong tiếng Nhật.

Từ vựng : カバー

Cách đọc : かば-. Romaji : kaba-

Ý nghĩa tiếng việ t : nắp đậy, vỏ bọc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

本にカバーを掛けました。
Hon ni kaba- wo kake mashi ta.
Tôi đã đóng bìa sách lại

彼女の罪をカバーしないで。
kanojo no tsumi wo kaba- shi nai de
Đừng có bao che tội lỗi của cô ấy.

Xem thêm :
Từ vựng : 発電

Cách đọc : はつでん. Romaji : hatsuden

Ý nghĩa tiếng việ t : phát điện

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここでは太陽エネルギーを使って発電しています。
koko de ha taiyou enerugi- wo tsukatte hatsuden shi te i masu
Ở đây đang dùng năng lượng mặt trời để phát điện

風の力で発電します。
kaze no chikara de hatsuden shi masu
Phát điện bằng sức gió.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

sot-ruot-voi-vang là gì?

mem-deo-linh-hoat là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kaba- là gì? Nghĩa của từ カバー かば- trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook