irai là gì? Nghĩa của từ 以来 いらい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu irai là gì? Nghĩa của từ 以来 いらい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 以来
Cách đọc : いらい. Romaji : irai
Ý nghĩa tiếng việ t : kể từ đó
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
それ以来彼女に会ってない。
sore irai kanojo ni atte nai
Kể từ đó, tôi không có gặp cô ấy
その日以来、彼に再会していない。
sono hi irai kare ni saikai shi te i nai
Từ ngày hôm đó trở đi, tôi không gặp lại anh ta.
Xem thêm :
Từ vựng : 離れる
Cách đọc : はなれる. Romaji : hanareru
Ý nghĩa tiếng việ t : xa cách
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
実家を4年間離れていました。
jikka wo yon nenkan hanare te i mashi ta
Tôi đã sống xa nhà 4 năm
家族を40キロメートルも離れている。
kazoku wo yon rei kirometoru mo hanare te iru
Tôi xa gia đình những 40 cây số.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : irai là gì? Nghĩa của từ 以来 いらい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook