inyou là gì? Nghĩa của từ 引用 いにょう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu inyou là gì? Nghĩa của từ 引用 いにょう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 引用
Cách đọc : いにょう. Romaji : inyou
Ý nghĩa tiếng việ t : trích dẫn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
論文にその本を引用したの。
rombun ni sono hon wo inyou shi ta no
Trong luận văn tôi có trích dẫn sách đó
作文にゆうめいな文を引用した。
sakubun ni yuu mei na fumi wo inyou shi ta
Tôi đã trích dẫn một câu nổi tiếng vào bài viết văn.
Xem thêm :
Từ vựng : 芸術
Cách đọc : げいじゅつ. Romaji : geijutsu
Ý nghĩa tiếng việ t : nghệ thuật
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ここは芸術を愛する国です。
koko ha geijutsu wo aisuru kuni desu
Đây là quốc gia yêu nghệ thuật
芸術が好きです。
geijutsu ga suki desu
Tôi thích nghệ thuật.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : inyou là gì? Nghĩa của từ 引用 いにょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook