từ điển nhật việt

idou là gì? Nghĩa của từ 移動 いどう trong tiếng Nhậtidou là gì? Nghĩa của từ 移動  いどう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu idou là gì? Nghĩa của từ 移動 いどう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 移動

Cách đọc : いどう. Romaji : idou

Ý nghĩa tiếng việ t : di chuyển

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちはレンタカーで移動しました。
watakushi tachi ha rentaka de idou shi mashi ta
Chúng tôi đã di chuyển bằng xe đi mượn

速くそこに移動してください。
hayaku soko ni idou shi te kudasai
Hãy di chuyển xa khỏi đó.

Xem thêm :
Từ vựng : 発行

Cách đọc : はっこう. Romaji : hakkou

Ý nghĩa tiếng việ t : phát hành

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その雑誌は年に4回発行されているんだ。
sono zasshi ha nen ni yon kai hakkou sa re te iru n da
Tạp chí đó 1 năm phát hành 4 lần

あの新聞は1月1に回はっこうされている。
ano shimbun ha gatsu ni kai hakkou sa re te iru
Quyển báo kia được phát hành 1 tháng 1 lần.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ton-giao là gì?

cai-chinh là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : idou là gì? Nghĩa của từ 移動 いどう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook