từ điển nhật việt

hyakkaten là gì? Nghĩa của từ 百貨店 ひゃっかてん trong tiếng Nhậthyakkaten là gì? Nghĩa của từ 百貨店  ひゃっかてん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hyakkaten là gì? Nghĩa của từ 百貨店 ひゃっかてん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 百貨店

Cách đọc : ひゃっかてん. Romaji : hyakkaten

Ý nghĩa tiếng việ t : cửa hàng tạp hóa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

友達と百貨店で買い物をしました。
tomodachi to hyakkaten de kaimono wo shi mashi ta
Tôi đã cùng bạn mua đồ tại tiệm tạp hoá

百貨店でいろいろな細かいものが買える。
hyakkaten de iroiro na komakai mono ga kaeru
Ở tiệm tạp hoá có thể mua được nhiều thứ lặt vặt.

Xem thêm :
Từ vựng : クッキー

Cách đọc : くっき-. Romaji : kukki-

Ý nghĩa tiếng việ t : bánh quy

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

クッキーと紅茶をいただきました。
Kukk-i to koucha wo itadaki mashi ta
Tôi đã ăn bánh bích quy và uống hồng trà

抹茶のクッキーが大好きです。
matcha no kukki- ga daisuki desu
Tôi thích bánh quy vị trà xanh.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

xe-lan là gì?

mua-lon là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hyakkaten là gì? Nghĩa của từ 百貨店 ひゃっかてん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook