houshin là gì? Nghĩa của từ 方針 ほうしん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu houshin là gì? Nghĩa của từ 方針 ほうしん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 方針
Cách đọc : ほうしん. Romaji : houshin
Ý nghĩa tiếng việ t : phương châm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今後の方針が決まった。
Kongo no houshin ga kimatta.
Phương châm từ giờ trở đi đã được quyết định
私たちの方針は平和です。
watakushi tachi no houshin ha heiwa desu
Phương châm của chúng tôi là hoà bình.
Xem thêm :
Từ vựng : 対策
Cách đọc : たいさく. Romaji : taisaku
Ý nghĩa tiếng việ t : đối sách
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
一緒に対策を考えましょう。
Issho ni taisaku wo kangae masho u.
Chúng ta hãy cũng nghĩvề đối sách nào
はやく対策を考えないと。
hayaku taisaku wo kangae nai to
Phải nhanh chóng nghĩ ra đối sách.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : houshin là gì? Nghĩa của từ 方針 ほうしん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook