từ điển nhật việt

honnin là gì? Nghĩa của từ 本人 ほんにん trong tiếng Nhậthonnin là gì? Nghĩa của từ 本人  ほんにん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu honnin là gì? Nghĩa của từ 本人 ほんにん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 本人

Cách đọc : ほんにん. Romaji : honnin

Ý nghĩa tiếng việ t : người đó

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

それは本人に聞いてください。
sore ha honnin ni kii te kudasai
Việc này hãy hỏi người đó

本人に詳しいことを聞いてください。
honnin ni kuwashii koto wo kii te kudasai
Hãy hỏi người đó để biết chi tiết.

Xem thêm :
Từ vựng : 雰囲気

Cách đọc : ふにき. Romaji : funiki

Ý nghĩa tiếng việ t : bầu không khí

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

とても雰囲気のいいお店ですね。
totemo funiki no ii o mise desu ne
Một cửa hàng có bầu không khí rất tốt

このところは雰囲気がいいですね。
kono tokoro ha funiki ga ii desu ne
Chỗ này bầu không khí tốt.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hoi-truong là gì?

dien-tu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : honnin là gì? Nghĩa của từ 本人 ほんにん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook