từ điển việt nhật

hỗn loạn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hỗn loạnhỗn loạn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hỗn loạn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hỗn loạn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hỗn loạn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ hỗn loạn:

Trong tiếng Nhật hỗn loạn có nghĩa là : 混乱 . Cách đọc : こんらん. Romaji : konran

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

地震のあと、町は大混乱だったよ。
Jishin no ato, machi ha dai konran datta yo.
Sau động đất, thành phố cực hỗn loạn

今の状況は混乱です。
ima no joukyou ha konran desu
Tình hình bên ngoài hỗn loạn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tự tử:

Trong tiếng Nhật tự tử có nghĩa là : 自殺 . Cách đọc : じさつ. Romaji : jisatsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

犯人は警察に捕まる前に自殺しました。
Hannin ha keisatsu ni tsukamaru mae ni jisatsu shi mashi ta.
Tội phạm đã tự sát trước khi bị bắt

ここで自殺した人がありますよ。
koko de jisatsu shi ta hito ga ari masu yo
Có người đã tự sát ở đây.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

may mắn thay tiếng Nhật là gì?

vị thần tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hỗn loạn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hỗn loạn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook