từ điển nhật việt

hirosa là gì? Nghĩa của từ 広さ ひろさ trong tiếng Nhậthirosa là gì? Nghĩa của từ 広さ  ひろさ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hirosa là gì? Nghĩa của từ 広さ ひろさ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 広さ

Cách đọc : ひろさ. Romaji : hirosa

Ý nghĩa tiếng việ t : độ rộng

Ý nghĩa tiếng Anh : area, extent

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その家の広さはどれ位ですか。
Sono ie no hirosa ha dore kurai desu ka.
Nhà này rộng khoảng bao nhiêu

この部屋の広さを知りたいです。
kono heya no hirosa wo shiri tai desu
Tôi muốn biết độ rộng của căn phòng này.

Xem thêm :
Từ vựng : 読み

Cách đọc : よみ. Romaji : yomi

Ý nghĩa tiếng việ t : đọc

Ý nghĩa tiếng Anh : reading

Từ loại :

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

母に読み書きを習いました。
Haha ni yomikaki wo naraimashita
Tôi đã học việc đọc và viết từ mẹ tôi

本を読むことが大嫌いです。
moto wo yomu koto ga daikirai desu
Tôi rất ghét đọc sách.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

gaman là gì?

kokuseki là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hirosa là gì? Nghĩa của từ 広さ ひろさ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook