hihan là gì? Nghĩa của từ 批判 ひはん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hihan là gì? Nghĩa của từ 批判 ひはん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 批判
Cách đọc : ひはん. Romaji : hihan
Ý nghĩa tiếng việ t : phê phán, chỉ trích
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は同僚を批判した。
Kare ha douryou wo hihan shi ta.
Anh ấy đã phê phán đồng nghiệp
君は私の作品を批判する権利がない。
kimi ha watashi no sakuhin wo hihan suru kenri ga nai
Cậu không có quyền phê phán tác phẩm của tôi.
Xem thêm :
Từ vựng : 基づく
Cách đọc : もとづく. Romaji : motoduku
Ý nghĩa tiếng việ t : trên cơ sở
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この話は真実に基づいています。
Kono hanashi ha shinjitsu ni motodui te i masu.
Câu truyện này dựa trên sự thực
この映画は起きた事件にもとづいた。
kono eiga ha oki ta jiken ni motodui ta
Bộ phim này dựa trên sự kiện đã xảy ra.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hihan là gì? Nghĩa của từ 批判 ひはん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook