hiểu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hiểu
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hiểu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hiểu.
Nghĩa tiếng Nhật của từ hiểu:
Trong tiếng Nhật hiểu có nghĩa là : 分かる . Cách đọc : わかる. Romaji : wakaru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
質問の意味は分かりましたか。
Shitsumon no imi ha wakarimashita ka?
Bạn đã hiểu ý nghĩa của câu hỏi chưa?
あなたのさっき言ったことが全部わかりました。
Anata no sakki itta koto ga zenbu wakarimashita.
Tôi hiểu tất cả những lời anh vừa nói.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ rộng:
Trong tiếng Nhật rộng có nghĩa là : 広い . Cách đọc : ひろい. Romaji : hiroi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の家はとても広い。
Kare no ie tha totemo hiroi.
Nhà của anh ấy rất rộng
広いところに住みたいです。
Hiroi tokoro ni sumitai desu.
Tôi muốn sống ở một nơi rộng rãi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hiểu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hiểu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook