từ điển nhật việt

hassei là gì? Nghĩa của từ 発生 はsせい trong tiếng Nhậthassei là gì? Nghĩa của từ 発生  はsせい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hassei là gì? Nghĩa của từ 発生 はsせい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 発生

Cách đọc : はsせい. Romaji : hassei

Ý nghĩa tiếng việ t : phát sinh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

交差点で事故が発生した。
Kousaten de jiko ga hassei shi ta.
Đã phát sinh tai nạn ở ngã tư

新しいビールスが発生しました。
atarashii bi-rusu ga hassei shi mashi ta
Virus mới đã nảy sinh.

Xem thêm :
Từ vựng : 用いる

Cách đọc : もちいる. Romaji : mochiiru

Ý nghĩa tiếng việ t : sử dụng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はその詩を用いて自分の気持ちを伝えた。
Kare ha sono shi o mochii te jibun no kimochi o tsutae ta.
Anh ấy đã sử dụng ngôi đền để truyền đạt cảm xúc của mình

このチャンスを良く用いてください。
kono chansu wo yoku mochii te kudasai
Hãy sử dụng cơ hội này tốt vào.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

lap-tao-van-bangiay-to là gì?

cha-me-va-con-cai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hassei là gì? Nghĩa của từ 発生 はsせい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook