hanashi là gì? Nghĩa của từ 話 はなし trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hanashi là gì? Nghĩa của từ 話 はなし trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 話
Cách đọc : はなし. Romaji : hanashi
Ý nghĩa tiếng việ t : câu chuyện
Ý nghĩa tiếng Anh : talk, story
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あなたの話は面白いね。
Anata no hanashi ha omoshiroi ne.
Câu chuyện của bạn thú vị thật đấy
君の話が信じられない。
Kimi no hanashi ga shinjirare nai.
Tôi không thể tin tưởng câu chuyện của cậu được.
Xem thêm :
Từ vựng : 上がる
Cách đọc : あがる. Romaji : agaru
Ý nghĩa tiếng việ t : nâng lên, đưa lên
Ý nghĩa tiếng Anh : go up, rise (physical movement)
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私たちは2階に上がった。
Watashi tachi ha 2 kai ni agatta.
Chúng tôi đã đi lên tầng 2
荷物をテーブルの上にに上がった。
Nimotsu o te-buru no ue ni ni agatta.
Tôi đã nâng hành lý lên trên bàn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hanashi là gì? Nghĩa của từ 話 はなし trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook