từ điển nhật việt

hadaka là gì? Nghĩa của từ 裸 はだか trong tiếng Nhậthadaka là gì? Nghĩa của từ 裸  はだか trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hadaka là gì? Nghĩa của từ 裸 はだか trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 裸

Cách đọc : はだか. Romaji : hadaka

Ý nghĩa tiếng việ t : trần trụi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼らは裸のつきあいをしているよ。
karera ha hadaka no tsukiai wo shi te iru yo
Bọn họ có quan hệ rất thân thiết (không giấu gì nhau)

裸の足で砂に歩く。
hadaka no ashi de suna ni aruku
Tôi đi chân trần trên cát.

Xem thêm :
Từ vựng : トンネル

Cách đọc : とんねる. Romaji : tonneru

Ý nghĩa tiếng việ t : đường hầm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

トンネルを抜けると海が見えたよ。
tonneru wo nukeru to umi ga mie ta yo
qua khỏi đường hầm thì có thể nhìn thấy biển

トンネルは火事になった。
tonneru ha kaji ni natta
Đường hầm bị hoả hoạn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ban-ra-thi-truong là gì?

chu-de-cau-chuyen là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hadaka là gì? Nghĩa của từ 裸 はだか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook