từ điển nhật việt

gyaku là gì? Nghĩa của từ 逆 ぎゃく trong tiếng Nhậtgyaku là gì? Nghĩa của từ 逆  ぎゃく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gyaku là gì? Nghĩa của từ 逆 ぎゃく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 逆

Cách đọc : ぎゃく. Romaji : gyaku

Ý nghĩa tiếng việ t : ngược lại

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

駅は逆方向です。
eki ha gyaku houkou desu
Nhà ga ở hướng ngược lại

父は優しいです。逆に、母は気が短いです。
chichi ha yasashii desu gyaku ni haha ha ki ga mijikai desu
Bố tôi là người dịu dàng. Ngược lại mẹ tôi là người nóng tính.

Xem thêm :
Từ vựng : 最高

Cách đọc : さいこう. Romaji : saikou

Ý nghĩa tiếng việ t : cao nhất, tuyệt nhất

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これまでで最高の結果が出たよ。
kore made de saikou no kekka ga de ta yo
Đã có kết quả cao nhất từ trước tới nay

最高な体験ですね。
saikou na taiken desu ne
Đúng là trải nghiệm tuyệt vời nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

loi-nhuan là gì?

cong-viec-giay-to là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gyaku là gì? Nghĩa của từ 逆 ぎゃく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook