giảm cân gày tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giảm cân gày
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu giảm cân gày tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giảm cân gày.
Nghĩa tiếng Nhật của từ giảm cân gày:
Trong tiếng Nhật giảm cân gày có nghĩa là : 痩せる . Cách đọc : やせる. Romaji : yaseru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は少し痩せました。
Watashi ha sukoshi yase mashi ta.
Tôi đã giảm cân 1 chút
彼女は痩せていますね。
kanojo ha yase te i masu ne
Cô ấy gầy nhỉ
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chuyển đến:
Trong tiếng Nhật chuyển đến có nghĩa là : 届ける . Cách đọc : とどける. Romaji : todokeru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
これを彼に届けてください。
Kore o kare ni todoke te kudasai.
Hãy chuyển món này tới anh ấy
この手紙を父に届けてくれない。
kono tegami wo chichi ni todoke te kure nai
Cậu có thể chuyển lá thư này tới bố của tôi được không?
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
hướng mặt về tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : giảm cân gày tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giảm cân gày. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook