từ điển việt nhật

giá niêm yết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giá niêm yếtgiá niêm yết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giá niêm yết

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu giá niêm yết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giá niêm yết.

Nghĩa tiếng Nhật của từ giá niêm yết:

Trong tiếng Nhật giá niêm yết có nghĩa là : 定価 . Cách đọc : ていか. Romaji : teika

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この本の定価は525円です。
kono hon no teika ha 525 en desu
Giá của cuốn sách này là 525 yên

この商品の定価は5000円です。
kono shouhin no teika ha gosen en desu
Giá niêm yết của mặt hàng này là 5000 yên.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày nghỉ:

Trong tiếng Nhật ngày nghỉ có nghĩa là : 休暇 . Cách đọc : きゅうか. Romaji : kyuuka

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今度の休暇にフィリピンに行きます。
kondo no kyuuka ni firipin ni iki masu
Đợt nghỉ này, tôi sẽ đi Philippin

休暇があったら、すぐ君と一緒に公園に行きます。
kyuuka ga attara sugu kimi to issho ni kouen ni iki masu
Nếu có ngày nghỉ thì tôi sẽ đi cùng cậu tới công viên ngay.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hướng đi tiếng Nhật là gì?

bình luận tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : giá niêm yết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giá niêm yết. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook