giá cả tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giá cả
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu giá cả tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giá cả.
Nghĩa tiếng Nhật của từ giá cả:
Trong tiếng Nhật giá cả có nghĩa là : 値段 . Cách đọc : ねだん. Romaji : nedan
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このベルトの値段は2500円でした。
Kono beruto no nedan ha 2500 en deshi ta.
Giá của cái dây lưng này là 2500 yên
この商品の値段は安いですね。
Kono shouhin no nedan ha yasui desu ne.
Giá cả của mặt hàng này rẻ nhỉ.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hai phía:
Trong tiếng Nhật hai phía có nghĩa là : 両方 . Cách đọc : りょうほう. Romaji : ryouhou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
チョコレートとケーキを両方ください。
Chokore-to to keki wo ryouhou kudasai.
Hãy cho tôi cả sô cô la và bánh ngọt
敵に両方攻めてください。
Teki ni ryouhou seme te kudasai.
Hãy tấn công kẻ địch bằng cả hai phía.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : giá cả tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giá cả. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook