ghét tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ghét
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ghét tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ghét.
Nghĩa tiếng Nhật của từ ghét:
Trong tiếng Nhật ghét có nghĩa là : 嫌い . Cách đọc : きらい. Romaji : kirai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私はタバコが嫌いです。
Watashi ha tabako ga kirai desu.
Tôi ghét thuốc lá
数学がとても嫌いです。
Suugaku ga totemo kiraidesu.
Tôi rất ghét toán học.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thứ sáu:
Trong tiếng Nhật thứ sáu có nghĩa là : 金曜日 . Cách đọc : きにょうび. Romaji : kinyoubi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
金曜日の夜は友達と出かけます。
Kinyoubi no yoru ha tomodachi to dekakemasu.
Tối thứ 6 tôi ra ngoài với bạn
姉は金曜日来るといっています。
Ane ha kinyoubi kuru to itteimasu.
Chị gái nói là thứ 6 sẽ tới.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ghét tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ghét. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook