futo là gì? Nghĩa của từ ふと ふと trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu futo là gì? Nghĩa của từ ふと ふと trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ふと
Cách đọc : ふと. Romaji : futo
Ý nghĩa tiếng việ t : đột nhiên
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ふと昔の事を思い出したんだ。
Futo mukashi no koto o omoidashi ta n da.
Đột nhiên tôi nghĩra chuyện của ngày xưa
ふと雨が降った。
futo ame ga futta
Mưa đột nhiên rơi.
Xem thêm :
Từ vựng : 回転
Cách đọc : かいてん. Romaji : kaiten
Ý nghĩa tiếng việ t : quay tròn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はボールに回転をかけたんだ。
Kare ha bo-ru ni kaiten o kake ta n da.
Anh ấy đã xoay tròn quả bóng
を食べに行きたいなあ。
kaiten zushi wo tabe ni iki tai naa
Tôi muốn đi ăn Sushi băng truyền.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : futo là gì? Nghĩa của từ ふと ふと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook