funiki là gì? Nghĩa của từ 雰囲気 ふにき trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu funiki là gì? Nghĩa của từ 雰囲気 ふにき trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 雰囲気
Cách đọc : ふにき. Romaji : funiki
Ý nghĩa tiếng việ t : bầu không khí
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
とても雰囲気のいいお店ですね。
totemo funiki no ii o mise desu ne
Một cửa hàng có bầu không khí rất tốt
このところは雰囲気がいいですね。
kono tokoro ha funiki ga ii desu ne
Chỗ này bầu không khí tốt.
Xem thêm :
Từ vựng : 会場
Cách đọc : かいじょう. Romaji : kaijou
Ý nghĩa tiếng việ t : hội trường
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
会場は人で一杯になりました。
kaijou ha hito de ichi hai ni nari mashi ta
Hội trường đầy người
会場に大勢が集めた。
kaijou ni oozei ga atsume ta
Rất nhiều người đã tập trung ở hội trường.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : funiki là gì? Nghĩa của từ 雰囲気 ふにき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook