được tập hợp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được tập hợp
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu được tập hợp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được tập hợp.
Nghĩa tiếng Nhật của từ được tập hợp:
Trong tiếng Nhật được tập hợp có nghĩa là : まとまる . Cách đọc : まとまる. Romaji : matomaru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
みんなの意見がまとまりました。
minna no iken ga matomari mashi ta
ý kiến của mọi người đã được thống nhất
皆のレポートがまとまった。
minna no repo-to ga matomatta
Báo cáo của mọi người được tập hợp.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ việc ngủ:
Trong tiếng Nhật việc ngủ có nghĩa là : 睡眠 . Cách đọc : すいみん. Romaji : suimin
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
1日7時間は睡眠を取るようにしています。
Ichinichi nana jikan ha suimin wo toru you ni shi te i masu
Tôi đang cố ngủ 1 ngày 7 tiếng
普通の睡眠時間は10時です。
futsuu no suimin jikan ha kyuu ji desu
Giờ tôi thường đi ngủ là 10 giờ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
giải đáp, giải quyết tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : được tập hợp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được tập hợp. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook