từ điển việt nhật

đôi khi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đôi khiđôi khi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đôi khi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đôi khi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đôi khi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đôi khi:

Trong tiếng Nhật đôi khi có nghĩa là : たまに . Cách đọc : たまに. Romaji : tamani

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はたまに料理をします。
Kare ha tamani ryouri o shi masu.
đôi khi anh ấy nấu ăn

娘はたまに部屋を片付けます。
ko ha tamani heya wo katazuke masu
Con gái tôi hiếm khi dọn phòng

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kỳ quoặc không bình thường:

Trong tiếng Nhật kỳ quoặc không bình thường có nghĩa là : おかしい . Cách đọc : おかしい. Romaji : okashii

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

近頃、彼女の様子がおかしい。
Chikagoro, kanojo no yousu ga okashii.
Dạo này cô ấy không bình thường

彼女の声がちょっとおかしいでしょう。
kanojo no koe ga chotto okashii desho u
Giọng của cô ấy hơi lạ phải không.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nông tiếng Nhật là gì?

cậu (dùng thân mật đối với người ngang hàng và người dưới) tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đôi khi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đôi khi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook